STT
|
Họ và Tên
|
Đặc điểm quá trình công tác
|
1
|
Vũ Đình Khoa
|
Trưởng Ban (1956-1959)
|
2
|
Nguyễn Nhu
|
Trưởng Phòng (1960-1968)
|
3
|
Trần Long
|
Phó Ban(1956-1959), Phó Phòng (1960-1968), Trưởng Phòng (1969-1975) nhập ngũ (đi B) tháng 4/1975.
|
4
|
Đinh Gia Thứ
|
Chuyển đơn vị khác năm 1964
|
5
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Chuyển đơn vị khác năm 1964
|
6
|
Trần Văn Vẹn
|
|
7
|
Nguyễn Xuân Thảo
|
|
8
|
Nguyễn Kim Mạc
|
|
9
|
Hà Thị Minh
|
|
10
|
Lê Thị Kim An
|
Tổ đánh máy
|
11
|
Phan Thị Kim Dung
|
Tổ đánh máy
|
12
|
Nguyễn Thị Lạc
|
Tổ đánh máy
|
13
|
Võ Thị Xuân Mai
|
Tổ đánh máy
|
14
|
Vũ Năng Xướng
|
Giáo viên văn hóa
|
15
|
Nguyễn Huy Lân
|
Giáo viên văn hóa
|
16
|
Lê Thanh Hải
|
Giáo viên văn hóa
|
17
|
Doãn Cẩm Văn
|
Giáo viên văn hóa
|
18
|
Nguyễn Tiến Ích
|
Giáo viên văn hóa
|
19
|
Nguyễn Quang Toản
|
Giáo viên văn hóa , chuyển đơn vị khác năm 1960
|
20
|
Nguyễn Văn Tấn
|
Giáo viên thể dục thể thao
|
21
|
Nguyễn Văn Chỉ
|
Giáo viên thể dục thể thao
|
22
|
Nghiêm Phú Ninh
|
Giáo viên ngoại văn, phiên dịch , chuyển đi năm 1965
|
23
|
Ngô Tất Tố
|
Giáo viên ngoại văn, phiên dịch
|
24
|
Nguyễn Thị Kim Quý
|
Giáo viên ngoại văn, phiên dịch
|
25
|
Trần Thị Hồng
|
Giáo viên ngoại văn, phiên dịch
|
26
|
Đỗ Văn Tiềm
|
Giáo viên ngoại văn, phiên dịch
|
27
|
Lê Mạnh Lương
|
Phó Phòng (1975-1981), Trưởng phòng (1981-1995), Trưởng đoàn chuyên gia Trường Kinh tế Campuchia năm 1987.
|
28
|
Công Đình Thanh
|
Nghỉ hưu ngày 01/01/1988
|
29
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Về Phòng năm 1973, chuyển đi tháng 11/1975
|
30
|
Hoàng Thức
|
|
31
|
Nguyễn Đình Nghĩa
|
|
32
|
Tiết Thanh Vinh
|
|
33
|
Nguyễn Trần Quý
|
|
34
|
Nguyễn Trần Dũng
|
Chuyển đơn vị khác năm 1964
|
35
|
Nguyễn Năng Ngôn
|
Chuyển đơn vị khác năm 1964
|
36
|
Trương Viết Phi
|
Chuyển đơn vị khác năm 1964
|
37
|
Hà Thị Kim Oanh
|
Về Phòng năm 1967, nghỉ hưu ngày 01/12/1993
|
38
|
Nguyễn Thị Hồng Tâm
|
Về Phòng năm 1967, chuyển đi năm 1971
|
39
|
Nguyễn Xuân Thiêm
|
Về Phòng năm 1967
|
40
|
Đỗ Duy Phương
|
Về Phòng năm 1967
|
41
|
Nguyễn Văn Trung
|
Về Phòng năm 1967
|
42
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
Về Phòng năm 1967
|
43
|
Lê Hữu Bắc
|
Về Phòng năm 1967
|
44
|
Lê Đình Tài
|
Về Phòng năm 1967
|
45
|
Nguyễn Văn Hải
|
Về Phòng năm 1967
|
46
|
Trần Xuân Giá
|
Về Phòng năm 1967
|
47
|
Phan Đức Thới
|
Về Phòng năm 1967
|
48
|
Phạm Ngọc Kỳ
|
Về Phòng năm 1967, Phó Phòng (1969-1975), Trưởng Phòng (1976-1977).
|
49
|
Nguyễn Đình Thuyên
|
Về Phòng năm 1968, chuyển sang Phòng TCCB 10/1079
|
50
|
Phạm Văn Khiêm
|
Về Phòng năm 1968, Phó Phòng (1981-1993)-(1999-2003); Phó khoa Đại học Đại cương (1993-1999), Trưởng đoàn chuyên gia tại Trường Kinh tế Campuchia năm 1990-1991, nghỉ hưu 01/6/2006.
|
51
|
Lê Quang Minh
|
Chuyển đi Đại học Huế 11/1975
|
52
|
Lưu Đình Mạc
|
Chuyển sang Khoa Công nghiệp năm 1970
|
53
|
Nguyễn Cẩm Phong
|
Chuyển sang Phòng Tổng hợp 01/1970
|
54
|
Lê Thị Lân
|
Về Phòng năm 1970; Thôi việc 20/11/1971
|
55
|
Ngô Thị Chung
|
Về Phòng năm 1970; Chuyển sang HTX mua bán năm 1972
|
56
|
Hoàng Văn Lợi
|
Về Phòng năm 1970; Chuyển sang K. Toán năm 1972
|
57
|
Vũ Thị Tự
|
Về Phòng năm 1971
|
58
|
Vũ Văn Toàn
|
Về Phòng năm 1972, chuyển sang Phòng Khoa học năm 1976
|
59
|
Phan Kim Chiến
|
Về Phòng năm 1972, chuyển sang Bộ môn QLKH ngày 01/01/1987
|
60
|
Lê Học Thức
|
Về Phòng năm 1975; Chuyển đi Vĩnh Phú năm 1977
|
61
|
Phan Tất Thái
|
Về Phòng năm 1976
|
62
|
Trần Trọng Hiền
|
Về Phòng năm 1976, chuyển về UBNN tỉnh Hà Bắc
|
63
|
Mai Thị Nguyệt
|
Từ Xưởng In về phòng năm 1976, nghỉ hưu ngày 01/01/1993
|
64
|
Trần Thị Tuyển
|
Về Phòng năm 1976, nghỉ hưu ngày 01/01/1996
|
65
|
Hoàng Đình Cao
|
Chuyển từ Khoa Vật tư về làm Trưởng phòng (1978-1981)
|
66
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Về Phòng 1978, đi B tháng 3/1979
|
67
|
Chu Đức Hoài
|
Về Phòng năm 1978, chuyển đi Bộ Lao động TBXH năm 1982
|
68
|
Nguyễn Đức Long
|
Về Phòng năm 1980, chuyển đi XNXK bao bì năm 1984
|
69
|
Võ Khắc Trọng
|
Về Phòng năm 1980, chuyển sang Phòng CTCT năm 1989, về lại phòng ngày 01/01/1999, chuyển sang phòng CTCT&QLSV năm 2004.
|
70
|
Đinh Tuấn Dũng
|
Về Phòng năm 1983, kiêm giảng Kế toán (1987), học AIT (1994-1995), SIDA (1995-1997)-Boise-USA- Giám đốc TT Khảo thí & KĐCL (2005-2009), chuyển sang Phó Giám đốc TTTT,CLC & Pohe năm 2010.
|
71
|
Lê Hữu Đào
|
Khoa Kế hoạch chuyển sang làm Phó Phòng (1985-1990), sau đi Thực tập sinh ở Liên Xô.
|
72
|
Lê Tấn Trạch
|
Chuyển từ Phòng TCCB về năm 1986; Phó phòng (1987-1990); Nghỉ hưu ngày 01/8/1992.
|
73
|
Trần Đình Toàn
|
Thạc sỹ về Phòng và Phó phòng (1995-2003), chuyển về Khoa Kinh tế học năm 2003.
|
74
|
Đỗ Đằng
|
Chuyển từ Phòng TCCB về Phòng năm 1986; Phó phòng (1995-1999), Bí thư chi bộ Phòng; chuyển sang làm phó phòng Thanh tra năm …
|
75
|
Võ Thôn
|
Chuyển từ Phòng TCCB về năm 1986; Nghỉ hưu ngày 01/01/1990
|
76
|
Trương Minh Cứ
|
Chuyển từ Phòng TCCB về năm 1986; Kiêm giảng Tài chính tháng 01/12/1987, nghỉ hưu tháng 8/2014.
|
77
|
Trần Đức Triển
|
Chuyển từ Phòng TCCB về năm 1986; Đi XKLĐ ở Liên Xô năm 1986
|
78
|
Nguyễn Thị Minh Tâm
|
Về Phòng năm 1986, mất tháng 8/2008
|
79
|
Nguyễn Thị Hợp
|
Từ HTX mua bán về Phòng năm 1990, nghỉ hưu 01/9/2000
|
80
|
Trần Chí Thành
|
Từ khoa Vật tư về Phòng ngày 4/5/1992; Trưởng phòng (8/1995-11/2003); Phó phòng (2003-2004), chuyển về Tạp chí Kinh tế phát triển năm 2005.
|
81
|
Vũ Huy Tiến
|
Từ Khoa KTLĐ chuyển về Phòng tháng 7/1994. Kiêm giảng KTLĐ; Phó GĐ TT Khảo thí và KĐCL, Tổ trưởng CĐ Phòng; nghỉ hưu năm 2010.
|
82
|
Đỗ Phú Lưu
|
Từ BMTDTT chuyển về Phòng tháng 7/1994. Kiêm giảng TDTT, nghỉ hưu năm 2007
|
83
|
Phạm Trường Lộc
|
Từ Trung tâm Ngoại ngữ về Phòng ngày 15/12/1995, nghỉ hưu năm 2013
|
84
|
Đỗ Thị Thanh Bằng
|
Từ VP ĐU chuyển về Phòng ngày 15/5/1996, nghỉ hưu tháng 01/2004
|
85
|
Bùi Thị Minh Hảo
|
Từ VP Đoàn Trường về Phòng ngày 01/8/1997; Phó Phòng (2004-2008), Phụ trách phòng tháng 11/2006. Chi ủy viên, Chủ tịch Công đoàn Phòng.
|
86
|
Nguyễn Minh Hương
|
Từ xưởng in về Phòng ngày 01/01/1998, chuyển về Phòng CTCT&QLSV năm 2005.
|
87
|
Nguyễn Thị Minh Lương
|
Từ Thư viện về Phòng ngày 20/12/1998, nghỉ hưu tháng 01/2015.
|
88
|
Mạc Văn Tạo
|
Từ Khoa ĐH Đại cương về Phòng ngày 30/11/1999; Phó GĐTT NC&PTGD (2008); Phó Trưởng phòng từ tháng 12/ 2008 đến nay (2016)
|
89
|
Bùi Thị Lan
|
Từ Khoa Đại học Đại cương về Phòng ngày 30/11/1999
|
90
|
Lê Việt Thủy
|
Về Phòng năm 1996, Phó GĐ TT NC&PTGD (2007), Phó GĐTT Khảo thí &KĐCL (2009-2010); Phó phòng từ tháng 12/2008 đến nay, Bí thư chi bộ phòng từ năm 2014 đến 2018.
|
91
|
Trần Thọ Đạt
|
Từ Khoa Sau ĐH về Phòng năm 2003, Trưởng Phòng QLĐT ĐH&SĐH (2003-2006), Bí thư chi bộ Phòng; chuyển sang Viện trưởng Viện SĐH năm 2006.
|
92
|
Đàm Văn Nhuệ
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2004, chuyển sang Khoa KHQL tháng 2/2007.
|
93
|
Bùi Văn Hưng
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2004, chuyển về Viện SĐH 11/2006
|
94
|
Đinh Tiến Dũng
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2005, chuyển về Viện SĐH 11/2006
|
95
|
Nguyễn Thị Minh
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2005, chuyển về Viện SĐH 11/2006
|
96
|
Đỗ Tuyết Nhung
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2005, chuyển về Viện SĐH 11/2006
|
97
|
Nguyễn Thị Điểm
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2005, nghỉ hưu ngày 01/9/2006
|
98
|
Lã Thị Bích Quang
|
Từ K.SĐH về Phòng năm 2005, chuyển về Viện SĐH 11/2006
|
99
|
Lại Phi Hùng
|
Về Phòng năm 2007, đi biệt phái Lào từ tháng 1/2008 - 3/2008 sau chuyển về khoa Du lịch khách sạn
|
100
|
Vũ Đình Toàn
|
Về Phòng năm 2003, chuyển Viện SĐH năm 2006
|
101
|
Đào Thanh Tùng
|
Về Phòng năm 2000, chuyển sang phòng Hợp tác quốc tế năm 2008.
|
102
|
Bùi Anh Tuấn
|
Trưởng phòng QLĐT (2006-2008), Bí thư chi bộ; chuyển lên BGH – Phó Hiệu trưởng tháng 10/2008.
|
103
|
Nguyễn Quang Dong
|
Trưởng khoa Toán chuyển về làm Trưởng phòng (10/2008-9/2015), Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ Phòng, chuyển về Khoa Toán tháng 10/2015.
|
104
|
Nguyễn Thị Minh Hà
|
Về Phòng 2009, chuyển sang phòng KT&KĐCL năm 2010.
|
105
|
Hoàng Văn Hiếu
|
Về Phòng 2006, chuyển về Vụ TCCB-Bộ GD&ĐT ngày 01/9/2009.
|
106
|
Nguyễn Đình Toàn
|
Về Phòng 2007, chuyển về Khoa Marketing ngày 15/6/2009.
|
107
|
Trương Bích Thủy
|
Về Phòng 2003
|
108
|
Hoàng Thanh Hà
|
Về Phòng 2006
|
109
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Về Phòng 2007. Đi học nước ngoài về lại tháng 9/2011.
|
110
|
Phạm Huy Giang
|
Về Phòng 2007
|
111
|
Tạ Mạnh Thắng
|
Về Phòng 2007, chuyển về Cục KT&KĐCL Bộ GD&ĐT ngày 01/7/2011.
|
112
|
Trần Thị Thanh Hà
|
Về Phòng 2008
|
113
|
Lê Hà
|
Về Phòng 2008
|
114
|
Nguyễn Thị Vi
|
Về Phòng 2008, chuyển Khoa Kinh tế học ngày 15/6/2009.
|
115
|
Lê Hồng Hạnh
|
Về Phòng 2008
|
116
|
Bùi Thị Lan
|
Từ Phòng CTCT&QLSV về năm 2009, nghỉ hưu năm 2012.
|
117
|
Lê Thúy Mai
|
Từ Phòng CTCT&QLSV về Phòng ngày 28/11/2008, chuyển về P.TCKT năm 2010.
|
118
|
Bùi Đức Dũng
|
Từ Phòng CTCT&QLSV về Phòng ngày 28/11/2008, chuyển sang phòng Tổng hợp năm 2010.
|
119
|
Nguyễn Thị Khánh
|
Về Phòng năm 2008, sau chuyển sang phòng KT&ĐBCL năm 2010.
|
120
|
Vũ Thị Thu Hòa
|
Về Phòng 2006 - Trung tâm Khảo thí - chuyển sang phòng KT&ĐBCL năm 2010.
|
121
|
Nguyễn Nghĩa Hoàng
|
Về Phòng 2007 từ Trung tâm khảo thí
|
122
|
Phạm Văn Tuấn
|
Về Phòng 2007 Trung tâm khảo thí- chuyển sang phòng KT&ĐBCL năm 2010.
|
123
|
Nguyễn Thị Chung
|
Về Phòng 2008, Trung tâm Khảo thí - chuyển sang phòng KT&ĐBCL năm 2010.
|
124
|
Vũ Huy Thông
|
Về phòng năm 2007 từ Khoa Marketing, GĐ TT Nghiên cứu & Phát triển Giáo dục (thuộc Phòng), về lại Khoa Marketing ngày 30/12/2008.
|
125
|
Lê Xuân Tùng
|
Về Phòng năm 2009 làm Phó GĐTT Khảo thí & KĐCLGD, chuyển về Phòng Thanh tra, ĐBCLGD&KT tháng 8/2010
|
126
|
Lương Việt Anh
|
Từ Trung tâm Khảo thí & ĐBCL về phòng ngày 01/01/2009
|
127
|
Phùng Chí Cường
|
Từ Khoa BĐS & KTTN về Phòng 17/9/2009.
|
128
|
Phạm Đức Minh
|
Về phòng năm 2010
|
129
|
Lê Anh Đức
|
Từ Khoa Toán về Phòng ngày 01/7/2011.
|
130
|
Lê Ngân Giang
|
Về Phòng tháng 9 năm 2015
|
131
|
Phạm Ngọc Trường Sơn
|
Về Phòng tháng 9 năm 2015
|
132
|
Trịnh Hồng Nhung
|
Về Phòng tháng 9 năm 2015
|
133
|
Bùi Đức Triệu
|
Trưởng khoa Thống kê chuyển về làm Trưởng phòng từ 04/9/2015 đến nay.
|